• 024.62694620
  • nattesthanoi1@gmail.com

Các cấp độ của kỳ thi NAT-TEST

 

   Các cấp độ của kỳ thi NAT-TEST

Kỳ thi Nat-test có tất cả 5 cấp độ từ dễ đến khó: Q5, Q4, Q3, Q2, Q1 tương ứng với các cấp của kỳ thi JLPT: N5, N4, N3, N2, N1

 

 

1Q
(Cấp 1)

Là mức độ tương đương với những người học tiếng Nhật được khoảng 01 năm (khoảng 1,000 giờ học), những người học tiếng Nhật ở cấp độ cao, những người hướng mục tiêu thi vào đại học/cao học và những người học để thi N1 của JLPT.

2Q
(Cấp 2)

Là mức độ tương đương với những người học tiếng Nhật được từ 09 tháng cho đến khoảng 01 năm (khoảng 800 giờ học), những người có mục tiêu tương lai sẽ vào học đại học/trường chuyên môn và những người học để thi N2 của JLPT.

3Q
(Cấp 3)

Là mức độ tương đương với những người học tiếng Nhật được từ 06 tháng cho đến khoảng 09 tháng (khoảng 600 giờ học), những người có mục tiêu tương lai sẽ thi vào đại học/trường chuyên môn và những người học để thi N3 của JLPT.

4Q
(Cấp 4)

Là mức độ tương đương với những người học tiếng Nhật được từ 03 tháng cho đến khoảng 06 tháng (khoảng 400 giờ học), những người học để thi N4 của JLPT.

5Q
(Cấp 5)

Là mức độ tương đương với những người học tiếng Nhật được từ 01 tháng cho đến khoảng 03 tháng (khoảng 200 giờ học), những người học để thi N5 của JLPT.

 

 

Cấu trúc đề thi:

Cấu trúc đề thi Nat-Test thay đổi theo từng cấp độ, tuy nhiên vẫn xoay quanh khung mẫu đánh giá : Từ vựng, đọc hiểu và nghe.

  • Từ vựng:
 

 

 + 1Q: Đọc hán tự, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, cách sử dụng.

 

 + 2Q: Đọc hán tự, biểu thị, cấu tạo từ, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, cách sử dụng

 

 + 3Q: Đọc hán tự, biểu thị, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, cách sử dụng

 

 + 4Q: Đọc hán tự, biểu thị, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, cách sử dụng

 

 + 5Q: Đọc hán tự, biểu thị, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa.

 

 

2-   Đọc hiểu và ngữ pháp:

 
 

1Q 

Ngữ pháp:

Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.

Đọc hiểu:

Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin.

2Q 

Ngữ pháp:

Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.

Đọc hiểu:

Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn và vừa), lý giải tổng hợp, lý giải các ý chính, kiểm tra thông tin.

3Q 

Ngữ pháp:

Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.

Đọc hiểu:

Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn, vừa và dài), kiểm tra thông tin.

4Q 

Ngữ pháp:

Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.

Đọc hiểu:

Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn và vừa), kiểm tra thông tin.

5Q

Ngữ pháp:

Phán đoán cấu trúc ngữ pháp, sắp xếp thành câu hoàn chỉnh, ngữ pháp đoạn văn.

Đọc hiểu:

Lý giải nội dung (các đoạn văn ngắn và vừa), kiểm tra thông tin.

 

                3-Nghe hiểu:

 
 

1Q 

 Lý giải chủ đề/ Ý chính / Khái niệm / Tổng hợp, trả lời nhanh.

2Q 

 Lý giải chủ đề/ Ý chính / Khái niệm / Tổng hợp, trả lời nhanh.

3Q 

 Lý giải chủ đề/ Ý chính / Khái niệm, ý diễn đạt, trả lời nhanh.

4Q 

 Lý giải chủ đề/ Ý chính, ý diễn đạt, trả lời nhanh.

5Q 

 Lý giải chủ đề/ Ý chính, ý diễn đạt, trả lời nhanh.

 
Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận